THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Thông số kỹ thuật | Vật liệu | Xuất xứ | Ghi chú | ||||||
Phần khung máy chế tạo bằng thép sơn tĩnh điện, thân máy được bọc Inox 304, các chi tiết máy tiếp xúc với nguyên liệu được chế tạo bằng Inox 304, dùng trong thực phẩm. | Thép và Inox 304 | An Thành | Tất cả các linh kiện hoàn toàn mới 100% | ||||||
Các chi tiết máy được chế tạo trên máy CNC có độ chính xác cao. | Thép và Inox | An Thành | |||||||
Biến tần điều khiển động cơ ABM. | Đức | ||||||||
Động cơ chính ABM. | Đức | ||||||||
MCB bảo vệ máy LS. | Hàn Quốc | ||||||||
Động cơ xả màng KASUTO. | Nhật | ||||||||
Relay IDEC. | Nhật | ||||||||
Hệ thống trượt dán ép bao bì NTN. | Nhật | ||||||||
PLC – DELTA. | Đài Loan | ||||||||
Màn hình cảm ứng 7 inch – DELTA. | Đài Loan | ||||||||
Cảm biến đọc vạch bao bì AOTORO. | Đài Loan | ||||||||
Bồn (phễu chứa): Tiêu chuẩn (20 lít) | Inox 304 | ||||||||
Khổ màng lớn nhất: ≤ 250mm | |||||||||
Kiểu gói ép: Ép bụng giữa Kiểu vân ép: Sọc thẳng tạo sóng – Ép ngang: 8mm – Ép dọc: 6mm |
Thép | An Thành | |||||||
Kiểu lưỡi dao cắt: Hình răng cưa dễ xé bao | Thép gió | ||||||||
Phương pháp định lượng: Chén thể tích (cốc đong) và cân thủ công thả lên gàu tải | Inox 304 | ||||||||
Nguyên liệu đóng gói – khối lượng tịnh: + Định lượng cốc đong thả xuống gàu tải: – Đường phèn hạt nhỏ: 100 – 200 gram (sai số 3 – 6 gram) + Cân thủ công thả lên gàu tải: – Táo trái: 50 gram, 100 gram – Nấm tuyết: 12 gram – Đông trùng: 10 gram – Táo lát: 60 gram |
|||||||||
Tốc độ: 25 – 35 gói/phút tuỳ vào đặc tính và độ bụi của nguyên liệu. | |||||||||
Công suất điện: 2 kw/h | |||||||||
Nguồn điện: 220v/50hz | |||||||||
Kích thước máy: (D2000 x R700 x C1625) mm | |||||||||
Trọng lượng máy: 450kg | |||||||||
Xuất xứ máy: An Thành |
Reviews
There are no reviews yet.